|
Hoạt động |
Thời gian |
Mục tiêu |
|
|
|
Tuần I
(3/9- 6/9/2019) |
Tuần II
( 9/9 – 13/9/2019) |
Tuần III
( 16/9 – 20/9/2019) |
Tuần IV
(23/9 – 27/9/2019) |
|
|
|
Trò chuyện-
đón trẻ |
* Cô đón trẻ: quan tâm đến sức khỏe của trẻ; nhắc trẻ cách sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp tình huống; thực hiện đúng các nề nếp đầu giờ khi đến lớp.
* Trò chuyện với trẻ:
- Kể các hoạt động nổi bật trong ngày lễ hội 2/9, khai giảng.
- Lớp mình có bao nhiêu bạn? Trong đó có bao nhiêu bạn gái? Bao nhiêu bạn trai? Hãy kể những điều cháu biết về các bạn của lớp mình?
- Kể tên, sở thích của các cô bác trong trường mà cháu biết. Cháu đã làm gì để bày tỏ tình cảm của mình với các cô bác?
- Trò chuyện về thứ, ngày, tháng; điểm danh những bạn chưa đến lớp. |
70,71,73 |
|
|
Thể dục sáng |
- Tập thể dục theo nhạc chung của trường:
* Khởi động : Đi theo vòng tròn kết hợp các kiểu chân
* BTPTC :
+ Hô hấp: Gà gáy, Thổi nơ.
+Tay: Ra trước- gập ngực, Cuộn len.
+ Bụng: Quay người sang 2 bên, Ngửa người ra sau, tay chống hông.
+ Chân: Ngồi khuỵu gối, Ngồi xổm, đứng lên liên tục.
+ Bật: Chân sáo, Chụm tách
* Hồi tĩnh : Điều hòa, thả lỏng cơ thể
|
|
|
|
Hoạt động học |
Thứ2 |
|
Văn học:
Truyện: Gà tơ đi học
|
Vận Động:
VĐ: Ném bóng bằng 2 tay.
-TC: Kéo co. |
Văn học:
Thơ: Gà học chữ
|
|
|
|
Thứ 3 |
|
Tạo hình:
Vẽ chân dung bạn thân. |
Tạo hình:
Làm đèn lồng
|
Tạo hình:
Vẽ trường mầm non.
|
|
|
|
Thứ 4 |
Khai giảng |
Khám phá:
Ngày hội đến trường của bé. |
Khám phá:
Bé vui tết trung thu
|
Khám phá:
Lớp MG lớn của bé |
|
|
|
Thứ 5 |
Rèn nề nếp trẻ |
Toán:
Ôn số lượng trong phạm vi 5. Nhận biết các chữ số từ 1 đến 5 |
Toán:
Nhận biết ý nghĩa các con số. |
Toán:
Ôn nhận biết các hình hình học. |
|
|
|
Thứ 6 |
Rèn nề nếp các giờ hoạt động |
Chữ cái:
Làm quen o,ô,ơ.
|
Âm nhạc:
- Dạy hát “ Bài ca đi
học”
- Nghe hát: “ Ngày đầu tiên đi học”
- TC: “ Ai nhanh nhất”. |
. Chữ cái:
Tập tô: o, ô, ơ
|
|
|
|
Hoạt động
ngoài trời |
* HĐCCĐ:
- Rèn nề nếp của giờ hoạt động.
- Trò chuyện về ngày khai giảng
- Dạo chơi vườn trường.
- Trò chuyện về ngày 2/9
- Giao lưu đọc thơ với lớp A3.
* TCVĐ:
-Cáo và thỏ,
-Dung dăng dung dẻ.
- Chú vịt con.
* Chơi tự chọn:
- Chơi với cát, lá khô và các VLTN
- Chơi với các ĐC vận động |
* HĐCCĐ:
- Trò chuyện về trường MN Gia Quất của bé
- Tưới cây trong vườn trường
- Dạy trẻ TC tạo nhóm
- Xếp hình các bạn từ những viên sỏi, đá
- Giao lưu hát với lớp A2.
*TCVĐ:
- Mèo đuổi chuột.
- Bóng tròn to.
- Bịt mắt bắt dê.
- Dung dăng dung dẻ.
* Chơi tự chọn:
- Chơi với cát, lá khô và các VLTN
- Chơi với các ĐC vận động |
* HĐCCĐ:
- Trò chuyện, xem tranh ảnh về 1 số việc cần cho tết trung thu
- Vẽ đèn ông sao bằng phấn
- Quan sát đồ chơi trong sân trường.
- Quan sát thời tiết.
* TCVĐ:
- Bịt mắt bắt dê
- kéo co.
- Chú vịt con
* Chơi tự chọn:
- Chơi với các đồ chơi mang theo
- Chơi theo nhóm
- Chơi với phấn |
* HĐCCĐ:
- Tham quan nơi làm việc và giao lưu với bác hiệu trưởng, hiệu phó
- Quan sát thời tiết
- Thăm quan nơi làm việc và giao lưu với bác bảo vệ, cô y tá.
- Đi dạo, hát 1 số bài về trường mầm non.
* TCVĐ:
- Luồn luồn tổ dế, - - Mèo đuổi chuột. - kéo co.
- Chú vịt con.
* Chơi tự chọn:
- Chơi theo ý thích
- Chơi theo nhóm
- Chơi với các ĐCVĐ
|
62,67,86
|
|
|
Hoạt động góc |
* Rèn nề nếp của giờ hoạt động
* Góc trọng tâm( Tuần 2): Làm một số đồ dùng đồ chơi trang trí lớp.
* Góc trọng tâm( tuần 3): Xây trường mầm non.
* Góc trọng tâm (tuần 4):Vẽ chân dung, công việc, sao chép tên của cô bác trong trường. |
64,66,74,84.
|
|
|
* Góc phân vai:
- Gia đình: Chuẩn bị cho con đến trường bắt đầu năm học mới.
- Bán hàng: bán nguyên vật liệu trang trí lớp học; siêu thị của bé.
* Góc học tập:
+ Góc văn học: làm quen thơ, truyện.
+ Góc khám phá: Nhận biết đặc điểm, công dụng, mối lên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng, phân loại đồ chơi theo 2- 3 dấu hiệu khác nhau. Những việc trẻ và các bạn được làm khi đến trường MN (làm theo kiểu sơ đồ tư duy …
+ Góc toán; Đếm từ 0 đến 5: đếm xuôi, đếm ngược. Lấy và đếm đồ dùng, đồ chơi theo yêu cầu. Đếm theo khả năng. Đọc các chữ số từ 0 đến 5. Chọn thẻ số ( viết số ) đặt vào nhóm đồ vật tương ứng sau khi đếm.Kể tên được các ngày trong tuần.
+ Góc chữ cái: Ôn đồ chữ o, ô, ơ. Tô chữ rỗng…
* Góc nghệ thuật : Vẽ bạn trai- bạn gái, hát các bài hát về trường Mầm non, nặn đồ chơi,
* Góc thực hành cuộc sống: thực hành kỹ năng đời sống: tết tóc, đánh răng, cài khuy áo…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động ăn,
ngủ, vệ sinh hoạt động chiều |
- Thực hành: mời cô mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. Rửa tay trước khi ăn. Xúc miệng nước muối sau ăn.. Lấy tay che miệng khi hắt hơi, ho, ngáp.Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.(MT 90 ) |
90 |
- Làm bài tập nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật.
- Chơi theo ý thích.
- Hướng dẫn cách rửa tay, lau mặt.
|
- DH : Rước đèn dưới ánh trăng
- Hướng dẫn: Rửa tay bằng xà phòng
( MT 11)
- VĐ: Đi nối bàn chân tiến lùi.
+ TC: Mèo đuổi chuột.
|
- Trò chơi với chữ cái o,ô,ơ
- Đọc thơ: Tình bạn.
- Làm bài tập xử lý tình huống về an toàn. |
- DH: Chào ngày mới.
+ NH: Trường làng tôi.
+ TC: Nghe giai điệu đoán tên bài hát.
- Chơi đồ chơi bé thích
-Tiếp tục rèn kĩ năng lau mặt |
11 |
- Thứ 5 hàng tuần tổ chức lao động trong và ngoài lớp.
- Thứ sáu hàng tuần tổ chức biểu diễn văn nghệ, nêu gương bé ngoan. |
Chủ đề- sự kiện |
Khai giảng
Ổn định nền nếp |
Trung thu |
Lớp mẫu giáo lớn
của bé. |
Bé vui đến trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|